Bản dịch của từ Replenishes trong tiếng Việt

Replenishes

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Replenishes (Verb)

ɹiplˈɛnɨʃɨz
ɹiplˈɛnɨʃɨz
01

Để lấp đầy một cái gì đó một lần nữa.

To fill something up again.

Ví dụ

Volunteering replenishes the community with essential resources and support.

Làm tình nguyện bổ sung cho cộng đồng những nguồn lực và hỗ trợ cần thiết.

Donating does not replenish the funds needed for local shelters.

Việc quyên góp không bổ sung được quỹ cần thiết cho các nơi trú ẩn địa phương.

How often does the charity replenish its supplies for the homeless?

Tổ chức từ thiện này bổ sung nguồn cung cấp cho người vô gia cư bao lâu một lần?

02

Để khôi phục một cái gì đó về mức độ hoặc điều kiện trước đây.

To restore something to a former level or condition.

Ví dụ

Volunteering replenishes community spirit during difficult times like the pandemic.

Hoạt động tình nguyện phục hồi tinh thần cộng đồng trong thời gian khó khăn như đại dịch.

Social media does not replenish genuine friendships or connections among people.

Mạng xã hội không phục hồi tình bạn hay mối liên hệ chân thật giữa mọi người.

How does community service replenish trust in our society today?

Dịch vụ cộng đồng phục hồi niềm tin trong xã hội chúng ta như thế nào?

03

Để cung cấp một cái gì đó đã được sử dụng hết.

To supply something that has been used up.

Ví dụ

The community garden replenishes fresh vegetables for local families in need.

Vườn cộng đồng cung cấp rau tươi cho các gia đình địa phương cần giúp đỡ.

The charity does not replenish food supplies every month for everyone.

Tổ chức từ thiện không cung cấp thực phẩm hàng tháng cho mọi người.

How often does the local food bank replenish its stock for families?

Ngân hàng thực phẩm địa phương cung cấp hàng hóa cho các gia đình bao lâu một lần?

Replenishes (Noun)

ɹiplˈɛnɨʃɨz
ɹiplˈɛnɨʃɨz
01

Một người bổ sung, một người bổ sung.

A replenisher one that replenishes.

Ví dụ

Community gardens are a great replenisher of local food supplies.

Những vườn cộng đồng là một nguồn cung cấp thực phẩm địa phương tuyệt vời.

Social media does not act as a replenisher for real friendships.

Mạng xã hội không phải là một nguồn bổ sung cho tình bạn thực sự.

How does volunteering serve as a replenisher for community spirit?

Tình nguyện phục vụ như một nguồn bổ sung cho tinh thần cộng đồng như thế nào?

02

Hành động bổ sung, đổ đầy lại.

The act of replenishing filling up again.

Ví dụ

Volunteering replenishes community spirit during local events like Clean-Up Day.

Tình nguyện làm đầy tinh thần cộng đồng trong các sự kiện như Ngày Dọn Dẹp.

Social gatherings do not always replenish relationships; sometimes they fade away.

Các buổi gặp gỡ xã hội không phải lúc nào cũng làm đầy mối quan hệ; đôi khi chúng phai nhạt.

How does volunteering replenish the social fabric of our community?

Tình nguyện làm đầy cấu trúc xã hội của cộng đồng chúng ta như thế nào?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/replenishes/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Replenishes

Không có idiom phù hợp