Bản dịch của từ Reporting trong tiếng Việt
Reporting
Reporting (Verb)
Phân từ hiện tại của báo cáo.
Present participle of report.
She is reporting on the community event for the local news.
Cô ấy đang báo cáo về sự kiện cộng đồng cho tin tức địa phương.
The journalists are reporting live from the scene of the protest.
Các nhà báo đang báo cáo trực tiếp từ hiện trường biểu tình.
He will be reporting on the survey results at the conference.
Anh ấy sẽ báo cáo về kết quả khảo sát tại hội nghị.
Dạng động từ của Reporting (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Report |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Reported |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Reported |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Reports |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Reporting |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp