Bản dịch của từ Repressive trong tiếng Việt
Repressive

Repressive (Adjective)
Hạn chế tự do.
The repressive government imposed strict censorship on social media.
Chính phủ đàn áp áp đặt kiểm duyệt nghiêm ngặt trên mạng xã hội.
Living under a repressive regime can stifle individual expression in society.
Sống dưới chế độ đàn áp có thể làm tắc nghẽn biểu đạt cá nhân trong xã hội.
The repressive laws limited civil liberties and hindered social progress.
Những luật pháp đàn áp hạn chế quyền tự do dân sự và cản trở tiến bộ xã hội.
Họ từ
Tính từ "repressive" trong tiếng Anh được sử dụng để miêu tả các hành động hoặc chính sách hạn chế quyền tự do cá nhân, gây ra sự áp bức hoặc kiểm soát chặt chẽ. Trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, từ này có cùng hình thức viết và cách phát âm. Tuy nhiên, ngữ cảnh sử dụng có thể khác nhau, trong đó tiếng Anh Anh thường liên kết từ này với các thể chế chính trị trong khi tiếng Anh Mỹ có thể áp dụng rộng rãi hơn trong các lĩnh vực xã hội như giáo dục và văn hóa.
Từ "repressive" có nguồn gốc từ động từ tiếng Latinh "reprimere", bao gồm tiền tố "re-" có nghĩa là "ngược lại" và "primere", nghĩa là "nhấn" hoặc "đè". Từ này đã được đưa vào tiếng Anh vào thế kỷ 19, thường dùng để mô tả các hành động hạn chế tự do hoặc đàn áp. Ngày nay, "repressive" mang ý nghĩa tiêu cực, liên quan đến chính sách hoặc hành động xâm phạm quyền lợi cá nhân và tự do trong xã hội.
Từ "repressive" thường được sử dụng trong IELTS, đặc biệt trong các bài đọc và viết liên quan đến chính trị hoặc xã hội, với tần suất trung bình. Trong thi Speaking, từ này có thể xuất hiện khi thảo luận về các vấn đề quyền con người hoặc tự do ngôn luận. Ở các ngữ cảnh khác, từ này thường được dùng để mô tả các chế độ chính trị hoặc môi trường môi trường áp bức, nơi người dân không có quyền tự do thể hiện bản thân.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ

