Bản dịch của từ Resetting trong tiếng Việt

Resetting

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Resetting (Verb)

ɹisˈɛtɨŋ
ɹisˈɛtɨŋ
01

Để thiết lập lại hoặc khác đi.

To set again or differently.

Ví dụ

She is resetting her social media privacy settings.

Cô ấy đang đặt lại cài đặt quyền riêng tư trên mạng xã hội.

He is not resetting his social media account password.

Anh ấy không đặt lại mật khẩu tài khoản mạng xã hội của mình.

Are you resetting your social media profile for security reasons?

Bạn có đang đặt lại hồ sơ mạng xã hội của mình vì lý do bảo mật không?

She is resetting her social media password for security purposes.

Cô ấy đang thiết lập lại mật khẩu mạng xã hội cho mục đích bảo mật.

He is not resetting his social media settings due to laziness.

Anh ấy không đang thiết lập lại cài đặt mạng xã hội do lười biếng.