Bản dịch của từ Reshaping trong tiếng Việt

Reshaping

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reshaping (Verb)

ɹiʃˈeɪpɪŋ
ɹiʃˈeɪpɪŋ
01

Để định hình lại hoặc khác đi.

To shape again or differently.

Ví dụ

Reshaping society requires innovative ideas and collaborative efforts.

Tái tạo xã hội đòi hỏi ý tưởng sáng tạo và nỗ lực hợp tác.

Not reshaping cultural norms may hinder progress in social development.

Không tái tạo các quy tắc văn hóa có thể làm trì hoãn tiến triển trong phát triển xã hội.

Are you familiar with the concept of reshaping communities for sustainability?

Bạn có quen thuộc với khái niệm tái tạo cộng đồng cho sự bền vững không?

Dạng động từ của Reshaping (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reshape

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reshaped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reshaped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reshapes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reshaping

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/reshaping/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] In the north, the small car park has been completely removed, and the rectangular one has been into a semicircle [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023

Idiom with Reshaping

Không có idiom phù hợp