Bản dịch của từ Ribbed trong tiếng Việt

Ribbed

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ribbed (Verb)

ɹˈɪbd
ɹˈɪbd
01

Đánh dấu bằng hoặc tạo thành các dải hoặc đường gờ nổi lên.

Mark with or form into raised bands or ridges.

Ví dụ

The artist ribbed the canvas to create a unique texture.

Người nghệ sĩ đã tạo đường gân trên vải để tạo kết cấu độc đáo.

They did not rib the walls for this community art project.

Họ đã không tạo đường gân trên tường cho dự án nghệ thuật cộng đồng này.

Did the designer rib the fabric for the social event's decorations?

Nhà thiết kế có tạo đường gân trên vải cho trang trí sự kiện xã hội không?

Dạng động từ của Ribbed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Rib

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ribbed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ribbed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ribs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ribbing

Ribbed (Adjective)

01

Có dải hoặc đường gờ nổi lên.

Having raised bands or ridges.

Ví dụ

The ribbed texture of the fabric made it more visually appealing.

Kết cấu có gân của vải làm nó hấp dẫn hơn về mặt thị giác.

The invitations were not ribbed, which made them look plain.

Những lời mời không có gân, điều này làm chúng trông đơn giản.

Are the ribbed decorations on the cake necessary for the event?

Có cần thiết phải có trang trí có gân trên bánh cho sự kiện không?

Dạng tính từ của Ribbed (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Ribbed

Có xương sườn

-

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ribbed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ribbed

Không có idiom phù hợp