Bản dịch của từ Richest trong tiếng Việt
Richest
Adjective
Richest (Adjective)
ɹˈɪtʃəst
ɹˈɪtʃəst
01
Dạng giàu nhất: giàu nhất.
Superlative form of rich most rich.
Ví dụ
He is the richest man in the country.
Anh ấy là người đàn ông giàu nhất trong đất nước.
She inherited the richest estate from her grandfather.
Cô ấy thừa kế tài sản giàu nhất từ ông nội.
The richest families in town live in luxurious mansions.
Những gia đình giàu nhất trong thị trấn sống trong biệt thự xa hoa.
Dạng tính từ của Richest (Adjective)
Nguyên mẫu | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
Rich Giàu | Richer Phong phú hơn | Richest Giàu nhất |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] They contribute to our bio-diversity that makes this planet a beautiful place [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
[...] Furthermore, many rules and laws these days favour the and oppose the poor [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
[...] Not only do the countries whose cultures are to want to maintain their values but also the melting-pot, such as the United States, would like to preserve the culture of the world by implementing several culture preservation programs [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Traditional and Modern Life: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] It is believed that in countries, the level of satisfaction will not increase regardless of economic growth [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Idiom with Richest
Không có idiom phù hợp