Bản dịch của từ Righteously trong tiếng Việt

Righteously

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Righteously (Adverb)

ɹˈaɪtʃəsli
ɹˈaɪtʃəsli
01

Một cách chính đáng; công bằng hay đạo đức.

In a righteous manner justly or virtuously.

Ví dụ

She always acts righteously and helps those in need.

Cô ấy luôn hành động công bằng và giúp đỡ những người cần.

He never speaks righteously about the corrupt politicians.

Anh ấy không bao giờ nói công bằng về các chính trị gia tham nhũng.

Do you think it's important to behave righteously in society?

Bạn có nghĩ rằng việc hành xử công bằng trong xã hội quan trọng không?

The activists righteously protested against the unfair treatment of workers.

Các nhà hoạt động một cách chính đáng phản đối việc đối xử bất công với công nhân.

Many people do not act righteously in the face of injustice.

Nhiều người không hành động một cách chính đáng khi đối mặt với bất công.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/righteously/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Righteously

Không có idiom phù hợp