Bản dịch của từ Righting trong tiếng Việt

Righting

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Righting (Verb)

ˈraɪ.tɪŋ
ˈraɪ.tɪŋ
01

Sửa chữa hoặc làm cho đúng.

To correct or make right.

Ví dụ

She is righting the wrongs in her community.

Cô ấy đang sửa chữa những sai lầm trong cộng đồng của mình.

Volunteers are righting the injustices through peaceful protests.

Các tình nguyện viên đang sửa chữa những bất công thông qua các cuộc biểu tình hòa bình.

The organization is righting the issues of homelessness in the city.

Tổ chức đang sửa chữa các vấn đề về vô gia cư trong thành phố.

Dạng động từ của Righting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Right

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Righted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Righted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rights

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Righting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/righting/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] Nevertheless, it still has to be acknowledged that young people have certain to behave as free individuals [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
[...] This opinion may stem from animal which requires everyone to treat animals humanely, preventing all forms of a animal exploitation, animal suffering and animal slaughter [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] This is about making smart choices and decisions at the time [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] The tournament's governing body, FIFA, has faced criticism for accepting sponsorships from corporations with a history of violating human causing doubts about the event's genuineness [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023

Idiom with Righting

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.