Bản dịch của từ Risible trong tiếng Việt
Risible

Risible (Adjective)
The comedian's risible jokes made everyone laugh at the party.
Những câu chuyện hài hước của diễn viên hài khiến mọi người cười ở bữa tiệc.
Her risible attempts at dancing did not impress the audience.
Những nỗ lực khiêu vũ hài hước của cô ấy không gây ấn tượng với khán giả.
Are his risible comments taken seriously by social media users?
Những bình luận hài hước của anh ấy có được người dùng mạng xã hội coi trọng không?
Họ từ
Từ "risible" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "risibilis", mang nghĩa liên quan đến việc tạo ra tiếng cười hoặc dễ gây cười. Trong tiếng Anh, từ này thường được sử dụng để chỉ những điều hài hước, nhưng cũng có thể mang nghĩa châm biếm khi dùng để miêu tả những điều không đáng tin cậy hoặc đáng chế nhạo. Từ này không có sự khác biệt đáng kể giữa Anh-Anh và Anh-Mỹ, nhưng trong tiếng Anh Anh, thường được dùng nhiều hơn trong ngữ cảnh văn học hoặc trí thức, trong khi tiếng Anh Mỹ có thể dùng trong ngữ cảnh thường ngày hơn.
Từ "risible" xuất phát từ tiếng Latin "risibilis", có nghĩa là "có thể cười được", từ gốc "ridere", nghĩa là "cười". Trong tiếng Anh, từ này xuất hiện vào thế kỷ 16, dùng để miêu tả những điều gì đáng cười hoặc mang tính chất hài hước. Ý nghĩa hiện tại của "risible" không chỉ mô tả tính chất gây cười mà còn có thể chỉ trích những điều ngớ ngẩn hay buồn cười trong một ngữ cảnh nhất định.
Từ "risible" xuất hiện tương đối hiếm trong bốn thành phần của IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc, và Viết. Từ này chủ yếu được sử dụng trong các ngữ cảnh phê phán, nhất là khi mô tả điều gì đó gây hài hước hoặc nực cười mà không ngập tràn sự tôn trọng. Trong các văn bản học thuật hoặc phê bình nghệ thuật, "risible" có thể được sử dụng để thể hiện sự không đồng tình hoặc chế giễu đối tượng được bàn luận, đặc biệt trong văn hóa đại chúng và truyền thông.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp