Bản dịch của từ Roadman trong tiếng Việt

Roadman

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Roadman (Noun)

ɹˈoʊdmn
ɹˈoʊdmn
01

Một người đàn ông được thuê để sửa chữa hoặc bảo trì đường sá.

A man employed to repair or maintain roads.

Ví dụ

The roadman fixed the potholes on Main Street.

Người sửa đường đã sửa những ổ gà trên Đại lộ chính.

The roadman didn't finish repairing the road before the deadline.

Người sửa đường không hoàn thành việc sửa đường trước hạn chót.

Is the roadman responsible for maintaining the highway in this area?

Người sửa đường có trách nhiệm bảo trì con đường cao tốc ở khu vực này không?

The roadman fixed the potholes on the highway.

Người làm đường sửa những cái hố trên đường cao tốc.

The roadman didn't finish repairing the road before the deadline.

Người làm đường không hoàn thành việc sửa đường trước thời hạn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/roadman/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Roadman

Không có idiom phù hợp