Bản dịch của từ Roughen trong tiếng Việt

Roughen

Verb

Roughen (Verb)

ɹˈʌfn̩
ɹˈʌfn̩
01

Làm hoặc trở nên thô ráp.

Make or become rough.

Ví dụ

The economic downturn roughened the job market for graduates.

Sự suy thoái kinh tế làm thị trường việc làm trở nên khó khăn hơn cho sinh viên mới tốt nghiệp.

The pandemic roughened the social interactions among the community members.

Đại dịch làm cho giao tiếp xã hội giữa các thành viên cộng đồng trở nên khó khăn hơn.

The political unrest roughened the relationship between neighboring countries.

Sự bất ổn chính trị làm cho mối quan hệ giữa các quốc gia láng giềng trở nên khó khăn hơn.

Dạng động từ của Roughen (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Roughen

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Roughened

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Roughened

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Roughens

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Roughening

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Roughen cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Roughen

Không có idiom phù hợp