Bản dịch của từ Rumouring trong tiếng Việt

Rumouring

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rumouring (Verb)

ɹˈumɚɨŋ
ɹˈumɚɨŋ
01

Lan truyền tin đồn.

Spread rumors.

Ví dụ

They are rumouring that the concert will be canceled next week.

Họ đang đồn rằng buổi hòa nhạc sẽ bị hủy vào tuần tới.

She is not rumouring about the upcoming election results anymore.

Cô ấy không còn đồn về kết quả bầu cử sắp tới nữa.

Are they rumouring about the new restaurant opening in town?

Họ có đang đồn về nhà hàng mới mở trong thành phố không?

Dạng động từ của Rumouring (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Rumour

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Rumoured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Rumoured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Rumours

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Rumouring

Rumouring (Noun)

ɹˈumɚɨŋ
ɹˈumɚɨŋ
01

Sự lan truyền của tin đồn.

The spreading of rumors.

Ví dụ

The rumouring about Sarah's promotion spread quickly in the office.

Tin đồn về việc thăng chức của Sarah lan truyền nhanh chóng trong văn phòng.

There is no rumouring about the new project in our team.

Không có tin đồn nào về dự án mới trong đội của chúng tôi.

Is the rumouring about John's departure true or false?

Tin đồn về việc John rời đi có đúng hay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rumouring/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rumouring

Không có idiom phù hợp