Bản dịch của từ Sanguinely trong tiếng Việt
Sanguinely
Adverb
Sanguinely (Adverb)
sˈæŋɡjənəli
sˈæŋɡjənəli
01
Hy vọng hoặc tự tin.
Hopefully or confidently.
Ví dụ
She sanguinely believes that social harmony will improve in 2024.
Cô ấy tin tưởng rằng sự hòa hợp xã hội sẽ cải thiện vào năm 2024.
They do not sanguinely expect quick changes in social policies.
Họ không kỳ vọng một cách lạc quan vào sự thay đổi nhanh chóng trong các chính sách xã hội.
Do you think people will respond sanguinely to the new social program?
Bạn có nghĩ rằng mọi người sẽ phản ứng lạc quan với chương trình xã hội mới không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Sanguinely
Không có idiom phù hợp