Bản dịch của từ Scansions trong tiếng Việt

Scansions

Noun [U/C] Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scansions (Noun)

skˈænʒənz
skˈænʒənz
01

Việc phân tích các hình thức nhịp điệu trong câu thơ.

The analysis of metrical patterns in verse.

Ví dụ

The teacher explained scansions in social poetry during the class last week.

Giáo viên đã giải thích về phép phân tích trong thơ xã hội tuần trước.

Many students do not understand scansions in social contexts.

Nhiều sinh viên không hiểu phép phân tích trong bối cảnh xã hội.

What are the common scansions used in modern social poetry?

Những phép phân tích nào thường được sử dụng trong thơ xã hội hiện đại?

Scansions (Noun Uncountable)

skˈænʒənz
skˈænʒənz
01

Phân tích đo lường.

Metrical analysis.

Ví dụ

The scansions of the poem reveal its emotional depth and rhythm.

Phân tích thể thơ của bài thơ tiết lộ chiều sâu cảm xúc và nhịp điệu.

The scansions do not always match the poet's intended meaning.

Phân tích thể thơ không phải lúc nào cũng khớp với ý nghĩa của nhà thơ.

What scansions did the students analyze in their social studies class?

Các phân tích thể thơ nào mà học sinh đã phân tích trong lớp học xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/scansions/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scansions

Không có idiom phù hợp