Bản dịch của từ Verse trong tiếng Việt

Verse

Noun [U/C] Verb

Verse (Noun)

vɚɹs
vˈɝs
01

Viết được sắp xếp theo nhịp điệu, thường có vần.

Writing arranged with a metrical rhythm, typically having a rhyme.

Ví dụ

She recited a beautiful verse at the poetry slam event.

Cô ấy đã đọc một bài thơ hay tại sự kiện thi ca văn nghệ.

The lyrics of the song were written in iambic pentameter verse.

Lời bài hát được viết bằng thể thơ iambic pentameter.

His favorite poet often uses free verse in his works.

Nhà thơ yêu thích của anh ấy thường sử dụng thể thơ tự do trong tác phẩm của mình.

Dạng danh từ của Verse (Noun)

SingularPlural

Verse

Verses

Kết hợp từ của Verse (Noun)

CollocationVí dụ

Metred/metered verse

Thơ có đo đạc

Her metred verse captivated the audience during the poetry competition.

Bài thơ có đo lường của cô ấy đã cuốn hút khán giả trong cuộc thi thơ.

Satirical verse

Thơ châm biếm

She wrote satirical verse about societal issues.

Cô ấy viết bài thơ châm biếm về vấn đề xã hội.

Metrical verse

Thơ vận

Her metrical verse captivated the audience during the poetry competition.

Thơ nhịp điệu của cô ấy đã cuốn hút khán giả trong cuộc thi thơ.

Free verse

Thơ tự do

Free verse allows for creative expression in writing essays.

Thơ tự do cho phép biểu đạt sáng tạo trong việc viết bài luận.

Blank verse

Thơ không vần

Do you think using blank verse can enhance your ielts writing?

Bạn có nghĩ việc sử dụng thơ không có vần có thể cải thiện việc viết ielts của bạn không?

Verse (Verb)

vɚɹs
vˈɝs
01

Nói hoặc soạn thơ; thi ca.

Speak in or compose verse; versify.

Ví dụ

She versed about love and friendship in her poetry.

Cô ấy đã thể hiện về tình yêu và tình bạn trong thơ của mình.

He enjoys versifying about nature and its beauty.

Anh ấy thích thể hiện về thiên nhiên và vẻ đẹp của nó.

They often verse together at social gatherings and events.

Họ thường cùng nhau thể hiện ở các buổi tụ tập xã hội và sự kiện.

Dạng động từ của Verse (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Verse

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Versed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Versed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Verses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Versing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Verse cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Verse

tʃˈæptɚ ənd vɝˈs

Rành rành như ban ngày

Very specifically detailed, in reference to sources of information.

She knew the story of his arrest chapter and verse.

Cô ấy biết câu chuyện về việc bắt giữ anh ta rất chi tiết.