Bản dịch của từ Schoolboyish trong tiếng Việt

Schoolboyish

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Schoolboyish (Adjective)

skˈulbiwˌɪʃ
skˈulbiwˌɪʃ
01

Giống hoặc có đặc điểm của một cậu học sinh; giống học sinh.

Resembling or characteristic of a schoolboy schoolboylike.

Ví dụ

His schoolboyish charm won over the audience during the speech.

Sự quyến rũ như học sinh của anh ấy đã chinh phục khán giả trong bài phát biểu.

She did not find his schoolboyish behavior appropriate for the meeting.

Cô ấy không thấy hành vi như học sinh của anh ấy phù hợp cho cuộc họp.

Is his schoolboyish attitude affecting his professional relationships?

Thái độ như học sinh của anh ấy có ảnh hưởng đến các mối quan hệ chuyên nghiệp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/schoolboyish/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Schoolboyish

Không có idiom phù hợp