Bản dịch của từ Self absorption trong tiếng Việt

Self absorption

Idiom

Self absorption (Idiom)

01

Trạng thái bận tâm đến cảm xúc, sở thích hoặc tình huống của chính mình; tính tự cho mình là trung tâm.

The state of being preoccupied with ones own feelings interests or situation selfcenteredness.

Ví dụ

Her self absorption made it difficult for her to connect with others.

Sự tự hấp thụ của cô ấy làm cho việc kết nối với người khác trở nên khó khăn.

His self absorption prevented him from understanding the group's needs.

Sự tự hấp thụ của anh ấy ngăn cản anh ấy hiểu nhu cầu của nhóm.

Is self absorption a common issue in today's society?

Sự tự hấp thụ có phải là một vấn đề phổ biến trong xã hội ngày nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Self absorption cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Self absorption

Không có idiom phù hợp