Bản dịch của từ Self-centered trong tiếng Việt

Self-centered

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Self-centered (Adjective)

ˌsɛlfˈsɛn.tɚd
ˌsɛlfˈsɛn.tɚd
01

Giới hạn hoặc chỉ quan tâm đến bản thân và nhu cầu của chính mình.

Limited to or caring only about oneself and ones own needs.

Ví dụ

She is known for being self-centered and rarely considers others.

Cô ấy nổi tiếng vì ích kỷ và hiếm khi quan tâm đến người khác.

John's self-centered behavior often leads to conflicts within his group.

Hành vi ích kỷ của John thường dẫn đến xung đột trong nhóm của anh ấy.

Being self-centered can hinder building strong social relationships with others.

Việc ích kỷ có thể ngăn cản việc xây dựng mối quan hệ xã hội mạnh mẽ với người khác.

She is known for being self-centered and rarely considers others.

Cô ấy nổi tiếng vì ích kỉ và hiếm khi quan tâm đến người khác.

His self-centered attitude often leads to conflicts within the community.

Thái độ ích kỉ của anh ta thường dẫn đến xung đột trong cộng đồng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/self-centered/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Self-centered

Không có idiom phù hợp