Bản dịch của từ Self-indulgently trong tiếng Việt
Self-indulgently

Self-indulgently (Adverb)
Theo cách tập trung quá mức vào mong muốn, nhu cầu hoặc niềm vui của chính mình.
In a way that excessively focuses on ones own desires needs or pleasures.
Many people self-indulgently ignore social issues in their communities.
Nhiều người tự mãn phớt lờ các vấn đề xã hội trong cộng đồng.
She does not self-indulgently spend money on luxury items.
Cô ấy không tự mãn chi tiền cho những món đồ xa xỉ.
Do people self-indulgently prioritize personal pleasure over social responsibilities?
Liệu mọi người có tự mãn đặt niềm vui cá nhân lên trên trách nhiệm xã hội không?
Họ từ
Từ "self-indulgently" là trạng từ, chỉ hành động hoặc thái độ tự chiều chuộng bản thân, thường thể hiện sự thoải mái trong việc theo đuổi các sở thích hay nghiện ngập mà không quan tâm đến hậu quả. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, từ này có cùng cách viết, nhưng cách phát âm có thể khác nhau một chút do sự khác biệt trong ngữ âm. Sử dụng "self-indulgently" thường mang sắc thái tiêu cực, cho thấy sự thiếu kiểm soát và trách nhiệm trong việc chăm sóc bản thân.
Từ "self-indulgently" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "indulgere", nghĩa là "nuông chiều" hay "khoan dung". Trong tiếng Pháp, từ này phát triển thành "s'indulgent", chỉ hành động tự thỏa mãn bản thân. Từ thế kỷ 17, thuật ngữ này đã được sử dụng trong tiếng Anh để mô tả trạng thái hành động tự nuông chiều mà không bị ràng buộc bởi đạo đức hay trách nhiệm. Hiện tại, nó thường chỉ tình trạng tự mãn một cách thái quá, thể hiện bản chất tiêu cực của sự nuông chiều bản thân.
Từ "self-indulgently" thường xuất hiện ít trong các bài thi IELTS, đặc biệt là ở bốn phần thi: Listening, Reading, Writing và Speaking. Trong ngữ cảnh học thuật, từ này thường được sử dụng để mô tả hành vi thỏa mãn những ham muốn cá nhân mà ít chú ý đến hậu quả. Tuy nhiên, trong cuộc sống hàng ngày, từ "self-indulgently" thường được dùng để chỉ những hành động như tự thưởng cho bản thân hoặc tham gia vào các sở thích riêng mà không quan tâm đến trách nhiệm.