Bản dịch của từ Self-worth trong tiếng Việt

Self-worth

Noun [U/C]

Self-worth (Noun)

sɛlf wɚɹɵ
sɛlf wɝɵ
01

Ý thức về giá trị hoặc giá trị của bản thân với tư cách là một con người; lòng tự trọng.

The sense of ones own value or worth as a person selfesteem.

Ví dụ

Her self-worth was boosted after receiving praise for her hard work.

Tính tự trọng của cô ấy được nâng cao sau khi nhận được lời khen về công việc chăm chỉ của mình.

Building self-worth is essential for maintaining mental well-being in society.

Xây dựng tự giá trị bản thân là điều quan trọng để duy trì sức khỏe tinh thần trong xã hội.

Social media can sometimes negatively impact one's self-worth and confidence.

Mạng xã hội đôi khi có thể ảnh hưởng tiêu cực đến tự giá trị và tự tin của một người.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Self-worth cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Job satisfaction ngày thi 29/08/2020
[...] Those who find themselves stuck in boring, monotonous, and menial jobs for years on end may end up developing a low sense of and suffer from some form of mental illness, such as depression or anxiety [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Job satisfaction ngày thi 29/08/2020

Idiom with Self-worth

Không có idiom phù hợp