Bản dịch của từ Semiotic trong tiếng Việt

Semiotic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Semiotic (Adjective)

sˌɛmiˈɑɾɪk
sˌimiˈɑɾɪk
01

(y học, ghi ngày) của hoặc liên quan đến các dấu hiệu hoặc triệu chứng của bệnh.

Medicine dated of or relating to the signs or symptoms of diseases.

Ví dụ

The doctor analyzed the semiotic clues to diagnose the illness.

Bác sĩ phân tích các dấu hiệu semiotic để chẩn đoán bệnh.

Her research focuses on semiotic aspects of health communication in society.

Nghiên cứu của cô tập trung vào các khía cạnh semiotic của giao tiếp về sức khỏe trong xã hội.

Understanding semiotic patterns helps in interpreting public health campaigns effectively.

Hiểu rõ các mẫu semiotic giúp trong việc diễn giải các chiến dịch sức khỏe cộng đồng một cách hiệu quả.

02

Của hoặc liên quan đến ký hiệu học hoặc ngữ nghĩa.

Of or relating to semiotics or to semantics.

Ví dụ

The semiotic analysis of the cultural symbols was fascinating.

Phân tích biểu tượng văn hóa theo phương pháp ngôn ngữ học rất hấp dẫn.

She conducted a semiotic study on the meaning of emojis.

Cô ấy tiến hành nghiên cứu ngôn ngữ học về ý nghĩa của biểu tượng cảm xúc.

The artist's work had a deep semiotic significance in society.

Tác phẩm của nghệ sĩ mang ý nghĩa ngôn ngữ học sâu sắc trong xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/semiotic/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Semiotic

Không có idiom phù hợp