Bản dịch của từ Senility trong tiếng Việt

Senility

Noun [U/C]

Senility (Noun)

sənˈɪləti
sɪnˈɪlɪti
01

Tình trạng già yếu.

The condition of being senile

Ví dụ

Senility is common among elderly people in our society.

Suy yếu phổ biến ở người cao tuổi trong xã hội chúng ta.

Neglecting mental exercises can accelerate the onset of senility.

Bỏ qua bài tập trí não có thể làm tăng tốc độ bắt đầu suy yếu.

Is senility preventable through regular brain-stimulating activities?

Liệu suy yếu có thể được ngăn chặn thông qua các hoạt động kích thích não thường xuyên?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Senility

Không có idiom phù hợp