Bản dịch của từ Set foot in trong tiếng Việt

Set foot in

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Set foot in (Idiom)

01

Đi vào một nơi.

To go into a place.

Ví dụ

She set foot in the new coffee shop before anyone else.

Cô ấy đã bước chân vào quán cà phê mới trước ai khác.

He never set foot in that nightclub because it's too loud.

Anh ấy chưa bao giờ bước chân vào quán bar đó vì quá ồn ào.

Did they set foot in the art gallery during their trip?

Họ đã bước chân vào phòng trưng bày nghệ thuật trong chuyến đi của họ chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/set foot in/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] Travelling into the space was once an unreal concept until Neil Armstrong on the surface of the moon [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017

Idiom with Set foot in

Không có idiom phù hợp