Bản dịch của từ Shellacs trong tiếng Việt

Shellacs

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shellacs (Noun)

ʃˈɛləks
ʃˈɛləks
01

(từ lóng) sự khiển trách hoặc la mắng nặng nề.

Slang a severe reprimand or scolding.

Ví dụ

The teacher gave Maria shellacs for her late assignment submission.

Cô giáo đã la mắng Maria vì nộp bài muộn.

John did not receive shellacs for his perfect presentation last week.

John không bị la mắng vì bài thuyết trình hoàn hảo tuần trước.

Did Sarah get shellacs for her comments during the meeting?

Sarah có bị la mắng vì những bình luận trong cuộc họp không?

02

Một lớp phủ hoặc lớp hoàn thiện mỏng, đặc biệt là khi đề cập đến bề mặt nhẵn.

A thin coating or finish especially in reference to a smooth surface.

Ví dụ

The artist used shellacs to finish her community mural project.

Nghệ sĩ đã sử dụng shellacs để hoàn thiện dự án bích họa cộng đồng.

They did not apply shellacs to the public benches this year.

Họ đã không áp dụng shellacs cho các ghế công cộng năm nay.

Did the council decide on using shellacs for the park tables?

Hội đồng có quyết định sử dụng shellacs cho các bàn trong công viên không?

03

Một chất nhựa thu được từ chất tiết của một số loài côn trùng sơn mài, được sử dụng làm chất hoàn thiện cho gỗ, để làm vecni và để làm cứng bánh kẹo.

A resinous substance obtained from the secretions of certain lac insects used as a wood finish for making varnishes and for solidifying confectionery.

Ví dụ

Shellacs are commonly used in candy coatings for a shiny finish.

Shellacs thường được sử dụng trong lớp phủ kẹo để có độ bóng.

Shellacs are not harmful to people when used in food products.

Shellacs không gây hại cho con người khi được sử dụng trong thực phẩm.

Are shellacs safe for children in candy and sweets?

Shellacs có an toàn cho trẻ em trong kẹo và đồ ngọt không?

Dạng danh từ của Shellacs (Noun)

SingularPlural

Shellac

Shellacs

Shellacs (Verb)

ʃˈɛləks
ʃˈɛləks
01

Để khiển trách nặng nề một ai đó.

To give a severe reprimand to someone.

Ví dụ

The manager shellacs the team for missing the deadline last week.

Quản lý đã chỉ trích đội vì không hoàn thành đúng hạn tuần trước.

They do not shellac employees for making honest mistakes.

Họ không chỉ trích nhân viên vì mắc lỗi chân thành.

Why does the coach shellac players after every loss?

Tại sao huấn luyện viên lại chỉ trích cầu thủ sau mỗi trận thua?

02

Phủ một thứ gì đó bằng shellac.

To coat something with shellac.

Ví dụ

They shellac the wooden chairs for the community center last week.

Họ đã phủ lớp shellac lên những chiếc ghế gỗ cho trung tâm cộng đồng tuần trước.

They do not shellac the tables for the festival this year.

Họ không phủ lớp shellac lên những chiếc bàn cho lễ hội năm nay.

Did they shellac the art pieces for the exhibition last month?

Họ có phủ lớp shellac lên các tác phẩm nghệ thuật cho triển lãm tháng trước không?

Dạng động từ của Shellacs (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Shellac

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Shellacked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Shellacked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Shellacs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Shellacking

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/shellacs/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shellacs

Không có idiom phù hợp