Bản dịch của từ Short-lived trong tiếng Việt

Short-lived

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Short-lived (Adjective)

ʃɑɹt lɪvd
ʃɑɹt lɪvd
01

Chỉ kéo dài trong thời gian ngắn.

Lasting only a short time.

Ví dụ

The short-lived trend of TikTok dances faded quickly in popularity.

Xu hướng ngắn hạn về vũ đạo TikTok đã phai nhạt nhanh chóng.

Studying for IELTS requires consistency, not short-lived bursts of effort.

Học cho kỳ thi IELTS đòi hỏi sự kiên định, không phải nỗ lực ngắn hạn.

Is it beneficial to focus on short-lived trends in IELTS writing?

Có lợi ích khi tập trung vào những xu hướng ngắn hạn trong viết IELTS không?

The short-lived trend of TikTok dances faded quickly among teenagers.

Xu hướng ngắn hạn về nhảy TikTok nhanh chóng phai mờ giữa thiếu niên.

Studying for the IELTS exam can be stressful but it's short-lived.

Học cho kỳ thi IELTS có thể gây áp lực nhưng nó ngắn hạn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/short-lived/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
[...] However, this dominance was as its share had gradually dropped to approximately 41% by 2010, and it is then anticipated to have climbed by roughly 10% by 2040 [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society
[...] One main reason for the modern throwaway culture is that society is greatly affected by consumerism that encourages the mass production of goods and the consumption of those goods [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society

Idiom with Short-lived

Không có idiom phù hợp