Bản dịch của từ Shortfall trong tiếng Việt

Shortfall

Noun [U/C]

Shortfall (Noun)

ʃˈɔɹtfɔl
ʃˈɑɹtfɑl
01

Sự thâm hụt của một cái gì đó cần thiết hoặc mong đợi.

A deficit of something required or expected.

Ví dụ

The charity faced a shortfall in donations for the homeless shelter.

Tổ chức từ thiện đối mặt với sự thiếu hụt về quyên góp cho trại tạm thời cho người vô gia cư.

The school experienced a shortfall in funding for new educational programs.

Trường học gặp phải sự thiếu hụt về nguồn tài trợ cho các chương trình giáo dục mới.

The community center had a shortfall in volunteers for the event.

Trung tâm cộng đồng gặp thiếu hụt tình nguyện viên cho sự kiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shortfall cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shortfall

Không có idiom phù hợp