Bản dịch của từ Simplest trong tiếng Việt
Simplest
Adjective
Simplest (Adjective)
sˈɪmpləst
sˈɪmpləst
01
Dạng cao nhất của đơn giản: đơn giản nhất.
Superlative form of simple most simple.
Ví dụ
Writing a short essay is the simplest task in IELTS.
Viết một bài luận ngắn là nhiệm vụ đơn giản nhất trong IELTS.
She finds constructing complex sentences the simplest part of speaking.
Cô ấy thấy việc xây dựng câu phức là phần đơn giản nhất khi nói.
Is following the simplest structure important for IELTS writing?
Việc tuân thủ cấu trúc đơn giản nhất có quan trọng trong viết IELTS không?
Dạng tính từ của Simplest (Adjective)
Nguyên mẫu | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
Simple Đơn giản | Simpler Đơn giản hơn | Simplest Đơn giản nhất |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] To save time and have fun at the same time, you may alternatively choose jigsaw puzzles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] The diagrams illustrate the design of a solar panel and the process by which it generates energy [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] But I do make an effort to enjoy myself and take delight in the pleasures of life [...]Trích: Topic: Happiness | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] The main reason for this visit was - we missed each other's company [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Idiom with Simplest
Không có idiom phù hợp