Bản dịch của từ Simultaneously trong tiếng Việt

Simultaneously

Adverb

Simultaneously (Adverb)

sˌɑɪml̩tˈeiniəsli
sˌɑɪml̩tˈeiniəsli
01

Xảy ra cùng một lúc.

Occurring at the same time.

Ví dụ

They were both speaking simultaneously during the meeting.

Họ đều nói cùng lúc trong cuộc họp.

The students submitted their projects simultaneously to the teacher.

Các sinh viên nộp bài cùng lúc cho giáo viên.

The performers sang simultaneously on the stage.

Các nghệ sĩ hát cùng lúc trên sân khấu.

Dạng trạng từ của Simultaneously (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Simultaneously

Đồng thời

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Simultaneously cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Personal decision
[...] Personally, I feel that both perspectives are of equal importance and should be lived [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Personal decision
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/10/2021
[...] As a result, businesses can generate more revenue and take advantage of all human resources [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/10/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
[...] Most businesses do not have the funds available to support the local community and promote their own growth [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/07/2023
[...] it is essential to impose an absolute prohibition on the use of digital devices during class time [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/07/2023

Idiom with Simultaneously

Không có idiom phù hợp