Bản dịch của từ Sketchily trong tiếng Việt
Sketchily
Sketchily (Adverb)
The report on poverty was sketchily written and lacked essential details.
Báo cáo về nghèo đói được viết một cách sơ sài và thiếu chi tiết cần thiết.
The presentation did not cover the topic sketchily; it was very detailed.
Bài thuyết trình không đề cập đến chủ đề một cách sơ sài; nó rất chi tiết.
Did the article discuss the issues sketchily or provide thorough analysis?
Bài báo có thảo luận các vấn đề một cách sơ sài hay cung cấp phân tích kỹ lưỡng?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Sketchily cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Họ từ
Từ "sketchily" là một trạng từ trong tiếng Anh, mang nghĩa là một cách sơ lược, không chi tiết, thường được sử dụng để mô tả một phong cách diễn đạt hoặc mô tả thiếu chiều sâu hoặc độ chi tiết. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, từ này không có sự khác biệt lớn về nghĩa hay cách sử dụng, tuy nhiên có thể có sự khác nhau nhỏ trong cách phát âm do ngữ âm địa phương. "Sketchily" thường được sử dụng trong các ngữ cảnh mô tả bản phác thảo, báo cáo hoặc bài viết không đầy đủ thông tin.
Từ "sketchily" có nguồn gốc từ động từ Latinh "schematizare," có nghĩa là phác thảo hoặc vạch ra. Từ này đã trải qua sự chuyển hóa ngữ nghĩa trong tiếng Anh, từ "sketch," biểu thị việc tạo ra bản phác thảo, đến trạng từ "sketchily," chỉ việc thực hiện một cách hời hợt, thiếu chi tiết. Sự chuyển đổi này phản ánh tính chất bề ngoài, không đầy đủ của thông tin hay sự miêu tả hiện tại mà từ này thường mang theo.
Từ "sketchily" có tần suất sử dụng thấp trong bốn thành phần của IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong bối cảnh học thuật, từ này thường xuất hiện trong các chủ đề liên quan đến nghệ thuật, thiết kế hoặc phân tích văn bản, nơi nó diễn tả sự không đầy đủ, hời hợt hoặc thiếu chi tiết của một ý tưởng hoặc hình ảnh. Nó có thể được sử dụng để chỉ ra sự sơ lược trong mô tả hoặc phân tích, thể hiện một cách nhìn thiếu thuyết phục.