Bản dịch của từ Skimming trong tiếng Việt

Skimming

Noun [U/C] Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Skimming (Noun)

ˈskɪ.mɪŋ
ˈskɪ.mɪŋ
01

Các chất tách ra khỏi chất lỏng.

Substances skimmed off a liquid.

Ví dụ

Skimming the cream off the milk makes it less fatty.

Hấp nhớt trên sữa làm cho nó ít béo hơn.

She avoids skimming the foam from her coffee to enjoy it fully.

Cô ấy tránh việc hấp bọt từ cà phê để thưởng thức hoàn toàn.

Is skimming the impurities from the water necessary before drinking it?

Việc hấp bỏ tạp chất từ nước cần thiết trước khi uống không?

Skimming the cream off the milk makes it less fatty.

Lấy kem từ sữa làm cho nó ít béo hơn.

She avoids skimming the foam off her cappuccino.

Cô ấy tránh lấy bọt từ cappuccino của mình.

Dạng danh từ của Skimming (Noun)

SingularPlural

Skimming

Skimmings

Skimming (Noun Uncountable)

ˈskɪ.mɪŋ
ˈskɪ.mɪŋ
01

Hành động hớt một chất lỏng.

The act of skimming a liquid.

Ví dụ

Skimming milk is important for making a latte.

Việc lọc sữa rất quan trọng để làm latte.

Don't forget to do skimming before preparing the coffee.

Đừng quên làm việc lọc trước khi chuẩn bị cà phê.

Is skimming necessary when making a cappuccino?

Việc lọc có cần thiết khi làm cappuccino không?

Skimming the milk for the coffee makes it taste better.

Việc lọc sữa cho cà phê khiến nó thơm ngon hơn.

I avoid skimming the oil off the soup to keep it healthy.

Tôi tránh lọc dầu ra khỏi canh để giữ nó lành mạnh.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/skimming/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Skimming

Không có idiom phù hợp