Bản dịch của từ Sleep together trong tiếng Việt

Sleep together

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sleep together (Phrase)

ˈslipˈtɑ.ɡɪ.θɚ
ˈslipˈtɑ.ɡɪ.θɚ
01

Ngủ cùng giường hoặc phòng với ai đó.

To sleep in the same bed or room with someone.

Ví dụ

They often sleep together during their weekend getaways.

Họ thường ngủ chung trong những chuyến đi cuối tuần của họ.

It is not appropriate to sleep together on the first date.

Không phù hợp khi ngủ chung trong lần hẹn đầu tiên.

Do you think it's common for friends to sleep together?

Bạn nghĩ rằng việc bạn bè ngủ chung là phổ biến không?

They decided to sleep together during the camping trip.

Họ quyết định ngủ chung trong chuyến cắm trại.

She prefers not to sleep together with strangers in hostels.

Cô ấy thích không ngủ chung với người lạ ở nhà trọ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sleep together/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sleep together

Không có idiom phù hợp