Bản dịch của từ Slyly trong tiếng Việt
Slyly

Slyly (Adverb)
She slyly manipulated the conversation to gain an advantage in negotiations.
Cô ấy khéo léo điều khiển cuộc trò chuyện để có lợi thế trong thương thảo.
He did not slyly hide his true intentions during the meeting.
Anh ấy không lén lút giấu ý định thật sự trong cuộc họp.
Did she slyly influence the group's decision without anyone noticing?
Cô ấy có lén lút ảnh hưởng đến quyết định của nhóm mà không ai nhận ra không?
Họ từ
Từ "slyly" là một trạng từ, diễn đạt hành động hoặc thái độ hành vi một cách tinh ranh, khôn khéo và thường có hàm ý tiêu cực. Nó bắt nguồn từ tính từ "sly", có nghĩa là lén lút, xảo quyệt. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, từ "slyly" được sử dụng giống nhau, không có sự khác biệt đáng kể về hình thức viết hay cách phát âm. Từ này thường được dùng để mô tả những hành động có tính chất lén lút mà người thực hiện thường có ý đồ xấu hoặc không trung thực.
Từ "slyly" xuất phát từ tiếng Anh cổ "sly", có nguồn gốc từ dạng cổ tiếng Đức "sluh", có nghĩa là "khôn ngoan" hay "khéo léo". Từ gốc có liên hệ đến khả năng hành động một cách tinh ranh và bí mật. Qua thời gian, ý nghĩa của "slyly" đã phát triển để chỉ hành động hoặc cách cư xử với âm hưởng lén lút, không trung thực, phản ánh một khía cạnh của trí thông minh mưu trí và việc sử dụng chiến thuật không minh bạch trong các tình huống xã hội.
Từ "slyly" xuất hiện trong các bài thi IELTS, đặc biệt trong phần Speaking và Writing, với tần suất thấp do tình huống giao tiếp không chính thức và tính cách tả từ gợi lên sự tinh quái và mưu mẹo. Trong văn cảnh khác, từ này thường được sử dụng để mô tả hành động của nhân vật trong văn học hoặc trong các tình huống đời sống hàng ngày liên quan đến sự lén lút, hay có kế hoạch một cách khôn khéo, thể hiện sự thông minh trong ứng xử.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp