Bản dịch của từ Speaking off the record trong tiếng Việt
Speaking off the record

Speaking off the record (Verb)
Nói hoặc giao tiếp theo cách mà không được dự kiến công khai báo cáo.
To talk or communicate in a way that is not intended to be publicly reported.
I was speaking off the record during our private meeting last week.
Tôi đã nói không chính thức trong cuộc họp riêng tuần trước.
She is not speaking off the record about her recent trip to Paris.
Cô ấy không nói không chính thức về chuyến đi gần đây đến Paris.
Are you speaking off the record when discussing sensitive social issues?
Bạn có đang nói không chính thức khi thảo luận về các vấn đề xã hội nhạy cảm không?
Cụm từ "speaking off the record" có nghĩa là giao tiếp không chính thức, không được phép công bố hay chỉ được hiểu trong phạm vi riêng tư. Trong tiếng Anh Anh và Anh Mỹ, cụm từ này có cách sử dụng tương tự, không có sự khác biệt rõ ràng về hình thức hay nghĩa. Từ này thường được dùng trong các cuộc phỏng vấn hoặc thảo luận để chỉ những thông tin không chính thức, nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc trao đổi ý kiến mà không bị ràng buộc.