Bản dịch của từ Spender trong tiếng Việt
Spender

Spender (Noun)
She is a generous spender who loves to treat her friends.
Cô ấy là người tiêu tiền hào phóng thích chiêu đãi bạn bè.
He is not a reckless spender and always sticks to his budget.
Anh ấy không phải là người tiêu tiền không suy nghĩ và luôn tuân thủ ngân sách của mình.
Is John a big spender when it comes to luxury items?
John có phải là người tiêu tiền lớn khi nói đến các mặt hàng xa xỉ không?
Họ từ
Từ "spender" chỉ những người có xu hướng chi tiêu nhiều tiền, thường nhằm thể hiện phong cách sống hoặc thỏa mãn nhu cầu cá nhân. Trong ngữ cảnh kinh tế, "spender" có thể đề cập đến những cá nhân hoặc tổ chức đầu tư vào hàng hóa và dịch vụ để kích thích tăng trưởng. Cả trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, từ này đều được sử dụng tương tự nhau, không có sự khác biệt đáng kể về hình thức viết hoặc phát âm. Tuy nhiên, trong tiếng Anh Anh, có thể xuất hiện hình thức "big spender" để nói về những người tiêu tiền khá phóng khoáng.
Từ "spender" có nguồn gốc từ động từ tiếng Anh cổ "spendan", có nguồn gốc từ tiếng Latin "spendere", có nghĩa là "tiêu dùng" hoặc "chi tiêu". Trong tiếng Latin, "spendere" được sử dụng để mô tả hành động tiêu tốn tài sản hoặc tiền bạc. Từ thế kỷ 14, term này đã được áp dụng để chỉ một người tiêu tiền, đặc biệt trong ngữ cảnh tiêu xài phung phí. Ngày nay, "spender" thường được hiểu là người tiêu tiền một cách hào phóng hoặc không kiểm soát.
Từ "spender" không thường xuất hiện trong các phần của kỳ thi IELTS. Trong phần nghe và đọc, từ này có thể xuất hiện trong các ngữ cảnh liên quan đến tài chính hoặc thói quen tiêu dùng. Trong phần nói và viết, sinh viên có thể sử dụng từ này khi thảo luận về chi tiêu cá nhân hoặc phân tích hành vi tiêu dùng. Từ "spender" chủ yếu được sử dụng trong các tình huống liên quan đến thương mại, kinh tế và sự tiêu dùng trong xã hội.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ

