Bản dịch của từ Spender trong tiếng Việt

Spender

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spender (Noun)

spˈɛndɚ
spˈɛndəɹ
01

Người tiêu tiền.

A person who spends money.

Ví dụ

She is a generous spender who loves to treat her friends.

Cô ấy là người tiêu tiền hào phóng thích chiêu đãi bạn bè.

He is not a reckless spender and always sticks to his budget.

Anh ấy không phải là người tiêu tiền không suy nghĩ và luôn tuân thủ ngân sách của mình.

Is John a big spender when it comes to luxury items?

John có phải là người tiêu tiền lớn khi nói đến các mặt hàng xa xỉ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/spender/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/07/2023
[...] Additionally, the former's government consistently outspent the other nations in this regard, whereas the UK's, except in 1995, remained the lowest [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/07/2023
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] By 2000 while Portugal continued to reduce its road and transport spending down to around 22%, Italy had increased its spending to approximately 23%, overtaking Portugal as the leading on transport infrastructure in 2000 [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải

Idiom with Spender

Không có idiom phù hợp