Bản dịch của từ Split down the middle trong tiếng Việt

Split down the middle

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Split down the middle (Idiom)

ˈsplɪtˈdaʊn.tə.mɪ.dəl
ˈsplɪtˈdaʊn.tə.mɪ.dəl
01

Chia thành hai phần bằng nhau, chia đều.

Divided into two equal parts equally shared.

Ví dụ

Their decision to split down the middle caused a lot of tension.

Quyết định của họ chia đều thành hai phần gây ra nhiều căng thẳng.

The team members disagreed, leading to a split down the middle.

Các thành viên nhóm không đồng ý, dẫn đến một sự chia đều thành hai phần.

Did the group's inability to compromise result in a split down the middle?

Việc nhóm không thể thỏa hiệp có dẫn đến một sự chia đều thành hai phần không?

Their decision to split down the middle caused a lot of tension.

Quyết định của họ chia đôi gây ra nhiều căng thẳng.

It's never a good idea to split down the middle during negotiations.

Không bao giờ là ý tưởng tốt khi chia đôi trong cuộc đàm phán.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/split down the middle/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Split down the middle

Không có idiom phù hợp