Bản dịch của từ Standardizing trong tiếng Việt

Standardizing

Verb

Standardizing (Verb)

stˈændɚdaɪzɪŋ
stˈændɚdaɪzɪŋ
01

Để thực hiện hoặc trở thành tiêu chuẩn.

To make or become standard.

Ví dụ

Standardizing education helps all students achieve similar learning outcomes.

Việc chuẩn hóa giáo dục giúp tất cả học sinh đạt được kết quả học tập tương tự.

Standardizing social services is not easy in diverse communities like Chicago.

Việc chuẩn hóa dịch vụ xã hội không dễ dàng ở những cộng đồng đa dạng như Chicago.

Is standardizing healthcare access important for improving public health outcomes?

Việc chuẩn hóa quyền truy cập vào chăm sóc sức khỏe có quan trọng cho việc cải thiện kết quả sức khỏe cộng đồng không?

Dạng động từ của Standardizing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Standardize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Standardized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Standardized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Standardizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Standardizing

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Standardizing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] People with personal development will choose the right way in the workplace, which makes their work notable [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Personality: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
[...] In today's increasingly materialistic world, the definition of success is often laid out in terms of material wealth [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
[...] In other words, taxpayers' money should be used to provide them with a decent of living [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/11/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020
[...] Secondly, better TV coverage also enables women to make money off from endorsements and enhance their living [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề TV channels ngày 04/01/2020

Idiom with Standardizing

Không có idiom phù hợp