Bản dịch của từ Stenographs trong tiếng Việt
Stenographs
Stenographs (Verb)
She stenographs the meeting notes for the community council every week.
Cô ấy viết tắt biên bản cuộc họp của hội đồng cộng đồng mỗi tuần.
He does not stenograph during the social event last Saturday.
Anh ấy không viết tắt trong sự kiện xã hội thứ Bảy tuần trước.
Do you stenograph the discussions at the neighborhood association meetings?
Bạn có viết tắt các cuộc thảo luận tại các cuộc họp hội đồng khu phố không?
Stenographs (Noun)
Ghi chú của người viết tốc ký.
A stenographers notes.
The stenographs from the meeting were clear and well-organized.
Các ghi chú từ cuộc họp rất rõ ràng và được tổ chức tốt.
The stenographs did not capture all the important discussions.
Các ghi chú không ghi lại tất cả các cuộc thảo luận quan trọng.
Did the stenographs include the community feedback from last month?
Các ghi chú có bao gồm phản hồi của cộng đồng từ tháng trước không?