Bản dịch của từ Storytelling trong tiếng Việt

Storytelling

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Storytelling (Noun)

stˈɔɹitɛlɪŋ
stˈoʊɹitɛlɪŋ
01

Hoạt động kể hoặc viết truyện.

The activity of telling or writing stories.

Ví dụ

Storytelling connects people during community events like the annual festival.

Kể chuyện kết nối mọi người trong các sự kiện cộng đồng như lễ hội hàng năm.

Storytelling does not only entertain; it also educates and inspires audiences.

Kể chuyện không chỉ giải trí mà còn giáo dục và truyền cảm hứng cho khán giả.

Is storytelling important for building relationships in social gatherings?

Kể chuyện có quan trọng trong việc xây dựng mối quan hệ tại các buổi gặp gỡ xã hội không?

Storytelling (Verb)

stˈɔɹitɛlɪŋ
stˈoʊɹitɛlɪŋ
01

Kể hoặc viết truyện.

Telling or writing stories.

Ví dụ

Storytelling helps children understand their feelings and social situations better.

Kể chuyện giúp trẻ em hiểu cảm xúc và tình huống xã hội tốt hơn.

Storytelling does not always engage the audience effectively in social settings.

Kể chuyện không phải lúc nào cũng thu hút khán giả trong các tình huống xã hội.

How does storytelling improve communication skills in social interactions?

Kể chuyện cải thiện kỹ năng giao tiếp trong các tương tác xã hội như thế nào?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Storytelling cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] Because of the stellar performances by the lead actors and the masterful the film made an unforgettable cinematic experience that resonated with me for years [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
Describe a story or novel you have read that you found interesting
[...] This has continued on as we have developed as a species and now the use of technology is almost inseparable from itself [...]Trích: Describe a story or novel you have read that you found interesting
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] I tend to unwind after work or indulge in a film marathon during the weekends, which not only helps me relax but also enriches my knowledge of cinema and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] In the past, just read from books, but now they can take advantage of things like projectors with audio and visual effects to make their story more vibrant and livelier [...]Trích: Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Storytelling

Không có idiom phù hợp