Bản dịch của từ Stout-heartedly trong tiếng Việt

Stout-heartedly

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stout-heartedly (Adverb)

staʊt hˈɑɹtɪdli
staʊt hˈɑɹtɪdli
01

Một cách dũng cảm và quyết tâm.

In a brave and determined way.

Ví dụ

She stout-heartedly advocated for social justice at the community meeting.

Cô ấy kiên quyết ủng hộ công bằng xã hội tại cuộc họp cộng đồng.

They did not stout-heartedly support the new social initiative proposed by John.

Họ không kiên quyết ủng hộ sáng kiến xã hội mới do John đề xuất.

Did you stout-heartedly participate in the social activism events last year?

Bạn có tham gia một cách kiên quyết vào các sự kiện hoạt động xã hội năm ngoái không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stout-heartedly/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stout-heartedly

Không có idiom phù hợp