Bản dịch của từ Stratocracy trong tiếng Việt

Stratocracy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stratocracy (Noun)

stɹətˈɑkɹəsi
stɹətˈɑkɹəsi
01

Chính phủ bằng lực lượng quân sự.

Government by military forces.

Ví dụ

Stratocracy can lead to strict control over civilian life in society.

Chế độ quân sự có thể dẫn đến kiểm soát nghiêm ngặt đời sống dân sự.

In a stratocracy, citizens often lack basic freedoms and rights.

Trong một chế độ quân sự, công dân thường thiếu tự do và quyền cơ bản.

Is stratocracy the best form of government for national security?

Chế độ quân sự có phải là hình thức chính phủ tốt nhất cho an ninh quốc gia không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/stratocracy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Stratocracy

Không có idiom phù hợp