Bản dịch của từ Studies trong tiếng Việt
Studies
Noun [U/C]
Studies (Noun)
stˈʌdiz
stˈʌdiz
Ví dụ
Many studies show the impact of social media on mental health.
Nhiều nghiên cứu cho thấy tác động của mạng xã hội đến sức khỏe tâm thần.
Recent studies do not support the idea of social isolation benefits.
Các nghiên cứu gần đây không ủng hộ ý tưởng về lợi ích của sự cô lập xã hội.
What studies highlight the importance of social connections in life?
Những nghiên cứu nào nhấn mạnh tầm quan trọng của mối quan hệ xã hội trong cuộc sống?
Dạng danh từ của Studies (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Study | Studies |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] In addition, scientific controlled by governments will ensure that reliable and ethical methods are used, and minimize the risk of these being used for criminal activity [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] have shown that people who are pleased with their life look more youthful and vibrant [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] In conclusion, taking a break from to work or travel can provide students with useful knowledge, skills and relaxation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/08/2021
[...] Studies have shown that children who play computer games for even just one hour a day can suffer from eyesight and musculoskeletal problems, which inevitably negatively affects other areas of their lives, including their [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Outdoor activities ngày 07/11/2020
Idiom with Studies
Không có idiom phù hợp