Bản dịch của từ Subversiveness trong tiếng Việt

Subversiveness

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Subversiveness (Noun)

sˈəbvɝsəvənsɨz
sˈəbvɝsəvənsɨz
01

Chất lượng hoặc trạng thái mang tính chất lật đổ.

The quality or state of being subversive.

Ví dụ

His subversiveness in the essay led to a heated debate.

Sự phá hoại của anh ấy trong bài luận đã dẫn đến một cuộc tranh luận gay gắt.

The teacher warned against the subversiveness of controversial topics.

Giáo viên cảnh báo về sự phá hoại của các chủ đề gây tranh cãi.

Is subversiveness always detrimental to social harmony and progress?

Sự phá hoại luôn gây hại cho sự hòa hợp và tiến bộ xã hội không?

The subversiveness of his ideas led to controversy in society.

Sự phá hoại của ý tưởng của anh ấy đã gây ra tranh cãi trong xã hội.

Ignoring subversiveness in writing can hinder one's IELTS score improvement.

Bỏ qua tính phá hoại khi viết có thể làm trì hoãn việc cải thiện điểm số IELTS của một người.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/subversiveness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Subversiveness

Không có idiom phù hợp