Bản dịch của từ Suffice trong tiếng Việt

Suffice

Verb

Suffice (Verb)

səfˈɑɪs
səfˈɑɪs
01

Đủ hoặc đầy đủ.

Be enough or adequate.

Ví dụ

His explanation did not suffice for the committee's needs.

Giải thích của anh ấy không đủ cho nhu cầu của ủy ban.

One cup of sugar should suffice for the recipe.

Một cốc đường nên đủ cho công thức nấu ăn.

Her efforts to help the community did not suffice.

Những nỗ lực của cô để giúp cộng đồng không đủ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Suffice cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày 25/04/2020
[...] The effect of such an action could be little if performed by a few citizens, but once everyone joins hands, their impacts on the environment would to make changes [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày 25/04/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government ngày 25/06/2020
[...] Although I accept that the government should look after and financially support them, they need to have their own savings because the national budget does not to pay for everything each citizen needs in their life [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government ngày 25/06/2020

Idiom with Suffice

Không có idiom phù hợp