Bản dịch của từ Summing trong tiếng Việt

Summing

Verb

Summing (Verb)

sˈʌmɪŋ
sˈʌmɪŋ
01

Phân từ hiện tại của tổng.

Present participle of sum.

Ví dụ

Summing the donations, we raised over $5,000 for the charity.

Tổng hợp các khoản quyên góp, chúng tôi đã quyên được hơn 5.000 đô la cho tổ chức từ thiện.

We are not summing the contributions correctly for the community project.

Chúng tôi không đang tổng hợp các đóng góp một cách chính xác cho dự án cộng đồng.

Are you summing the total attendance for the social event?

Bạn có đang tổng hợp số lượng người tham dự cho sự kiện xã hội không?

Dạng động từ của Summing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sum

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Summed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Summed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sums

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Summing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Summing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Free trade benefits everyone in the end because trade is never a zero- game [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
[...] If the answer is correct, a great of money will be added to their total winnings [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government ngày 25/06/2020
[...] Without a of savings, they would face a lot of difficulties when they need to afford entertainment or new fashion items [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government ngày 25/06/2020
Describe an invention that has changed the world in a positive way
[...] To up, I would say that the smartphone has really made a great difference in the way we live [...]Trích: Describe an invention that has changed the world in a positive way

Idiom with Summing

Không có idiom phù hợp