Bản dịch của từ Superstitious trong tiếng Việt

Superstitious

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Superstitious (Adjective)

sˌupəɹstˈɪʃəs
sˌupɚstˈɪʃəs
01

Có hoặc thể hiện niềm tin vào mê tín.

Having or showing a belief in superstitions.

Ví dụ

She is superstitious and always carries a lucky charm.

Cô ấy mê tín và luôn mang theo vật may mắn.

The community is superstitious about Friday the 13th.

Cộng đồng này mê tín về ngày Thứ Sáu ngày 13.

He avoids black cats due to his superstitious beliefs.

Anh ấy tránh mèo đen vì niềm tin mê tín của mình.

Dạng tính từ của Superstitious (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Superstitious

Mê tín

More superstitious

Mê tín hơn

Most superstitious

Mê tín nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/superstitious/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Superstitious

Không có idiom phù hợp