Bản dịch của từ Sync trong tiếng Việt

Sync

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sync (Noun)

sɪŋk
sˈɪŋk
01

Đồng bộ hóa.

Synchronization.

Ví dụ

The sync of data between devices was flawless.

Đồng bộ dữ liệu giữa các thiết bị hoạt động hoàn hảo.

The social media platform requires sync for real-time updates.

Nền tảng truyền thông xã hội yêu cầu đồng bộ để cập nhật thời gian thực.

The sync of calendars helped in organizing group events efficiently.

Việc đồng bộ lịch giúp tổ chức sự kiện nhóm một cách hiệu quả.

Sync (Verb)

sɪŋk
sˈɪŋk
01

Làm cho đồng bộ.

Synchronize.

Ví dụ

They sync their schedules to meet up for coffee.

Họ đồng bộ lịch trình để gặp nhau uống cà phê.

The team syncs their efforts to organize the charity event.

Đội họ đồng bộ nỗ lực để tổ chức sự kiện từ thiện.

We need to sync our social media posts for maximum reach.

Chúng ta cần đồng bộ bài đăng trên mạng xã hội để đạt đến nhiều người nhất.

Dạng động từ của Sync (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sync

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Synched

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Synched

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Syncs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Synching

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sync/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sync

Không có idiom phù hợp