Bản dịch của từ Taker trong tiếng Việt

Taker

Noun [U/C]

Taker (Noun)

tˈeikɚ
tˈeikəɹ
01

Một người lấy cái gì đó.

One who takes something.

Ví dụ

The charity taker collected donations for the homeless.

Người nhận từ thiện đã thu thập quyên góp cho người vô gia cư.

The ticket taker at the event checked everyone's entry passes.

Người nhận vé tại sự kiện đã kiểm tra vé vào của mọi người.

The survey taker conducted interviews to gather public opinions.

Người tham gia khảo sát đã tiến hành phỏng vấn để thu thập ý kiến của công chúng.

02

Một người hoặc một vật nhận hoặc nhận, thường nhiều hơn những gì họ cho.

A person or thing that takes or receives, often more than he or she gives.

Ví dụ

She is a generous taker, always accepting help from others.

Cô ấy là người nhận hỗ trợ rộng lượng, luôn chấp nhận sự giúp đỡ từ người khác.

In social interactions, being a taker without giving back can strain relationships.

Trong giao tiếp xã hội, việc trở thành người nhận mà không trả lại có thể gây căng thẳng trong mối quan hệ.

He was labeled as a selfish taker for always taking credit for others' work.

Anh ấy bị gán mác là người nhận ích kỷ vì luôn tự nhận công việc của người khác.

03

Một người sẵn sàng tham gia hoặc mua một cái gì đó.

One who is willing to participate in, or buy, something.

Ví dụ

The blood donor taker was responsible for organizing the blood donation event.

Người nhận máu đóng vai trò tổ chức sự kiện hiến máu.

The charity taker generously contributed to the fundraising campaign for the orphanage.

Người nhận từ thiện hào phóng đóng góp cho chiến dịch gây quỹ cho trại mồ côi.

The volunteer taker signed up to help clean up the local park.

Người tình nguyện đăng ký giúp dọn dẹp công viên địa phương.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
[...] Furthermore, private funders are usually risk- and, therefore, more willing to provide bigger financial assistance [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] However, self-employers can be considered risk- since they have to face major challenges in order to pursue their careers [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
[...] Furthermore, private funders are usually risk- and, therefore, more willing to provide bigger financial assistance [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] However, self-employers can be considered risk- since they have to face major challenges in order to pursue their careers [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
[...] Furthermore, private funders are usually risk- and, therefore, more willing to provide bigger financial assistance [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] However, self-employers can be considered risk- since they have to face major challenges in order to pursue their careers [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
[...] Furthermore, private funders are usually risk- and, therefore, more willing to provide bigger financial assistance [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] However, self-employers can be considered risk- since they have to face major challenges in order to pursue their careers [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
[...] Furthermore, private funders are usually risk- and, therefore, more willing to provide bigger financial assistance [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] However, self-employers can be considered risk- since they have to face major challenges in order to pursue their careers [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation

Idiom with Taker

Không có idiom phù hợp