Bản dịch của từ Tear out trong tiếng Việt
Tear out
Verb
Tear out (Verb)
tɛɹ aʊt
tɛɹ aʊt
Ví dụ
Activists tear out pages from magazines to protest against social issues.
Các nhà hoạt động xé trang từ tạp chí để phản đối các vấn đề xã hội.
They do not tear out important articles that raise awareness about poverty.
Họ không xé những bài viết quan trọng nâng cao nhận thức về nghèo đói.
Did the students tear out flyers for the social justice event?
Các sinh viên có xé tờ rơi cho sự kiện công bằng xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Tear out
Không có idiom phù hợp