Bản dịch của từ Telepathy trong tiếng Việt

Telepathy

Noun [U/C]

Telepathy (Noun)

təlˈɛpəɵi
təlˈɛpəɵi
01

Sự giao tiếp được cho là của những suy nghĩ hoặc ý tưởng bằng các phương tiện khác ngoài các giác quan đã biết.

The supposed communication of thoughts or ideas by means other than the known senses.

Ví dụ

Some people believe in telepathy as a form of communication.

Một số người tin vào tư duy như một hình thức giao tiếp.

The study of telepathy has intrigued many scientists and researchers.

Nghiên cứu về tư duy đã làm say mê nhiều nhà khoa học và nhà nghiên cứu.

There are claims of telepathy between twins in some cultures.

Có những khẳng định về tư duy giữa các sinh đôi trong một số văn hóa.

Dạng danh từ của Telepathy (Noun)

SingularPlural

Telepathy

-

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Telepathy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Telepathy

Không có idiom phù hợp